- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Dòng dịnh mức : 5A ; Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Reset bằng tay hoặc tự động ; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình - Ghi lại giá trị sự cố trước đó (3 giá trị gần nhất). - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26 - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set) : + Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 5A (tức là 2% đến 100%). + Thời gian tác động : Xác định (DT); t> = 0.05s - 99s. - Cài đặt mức tác động cao (High-set) : + Dòng chạm đất : I>> = 0.1A - 50A (tức là 2%-1000%) hoặc Vô hiệu. + Thời gian tác động : xác định t>> = 0.05s - 2.5s. - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 110 mm
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay - Dòng dịnh mức : 5A ; Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Reset bằng tay ; 1 tiếp điểm ngõ ra - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26 - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set) : + Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 2A (tức là 2% đến 40%). + Thời gian tác động : Theo đặc tuyến dòng - thời gian (IDMT) Normal Inverse 3/10 Hệ số thời gian TM = 0.05 -1 - Cài đặt mức tác động cao (High-set) : + Dòng chạm đất : I>> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu. + Thời gian tác động : t>> = tức thời - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay - Dòng dịnh mức : 5A ; Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Reset bằng tay ; 1 tiếp điểm ngõ ra - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26 - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set) : + Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 2A (tức là 2% đến 40%). + Thời gian tác động : Xác định (DT); t> = (0.05s - 1s). - Cài đặt mức tác động cao (High-set) : + Dòng chạm đất : I>> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu. + Thời gian tác động : t>> = tức thời - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch, khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO - Kiểu gắn trên DIN Rail - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755 - 1 tiếp điểm ngõ ra (lập trình) + 1 tiếp điểm an toàn "safe contact" - Ghi lại 3 giá trị sự cố dòng rò trước đó - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Reset từ xa. - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 0 - 30 lần (0 = khóa chức năng đóng lặp lại). - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1 - 500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1 - 200 hours. - Kích thướt (h x w x d) : 85 x 71 x 71 mm.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec 2,450,000 - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch, khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755. - Reset bằng tay ; 1 tiếp điểm ngõ ra. Kiểu gắn DIN rail. - Ghi lại 3 giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Kích thước (h x w x d) : 85 x 71 x 71mm.
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Cài đặt thông số bằng núm xoay - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 30A. Có đèn báo mức độ dòng rò (%). - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch, khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755. - Reset bằng tay ; 1 tiếp điểm ngõ ra - Bảo vệ chống tác động thoáng qua. Kiểu gắn DIN rail. - Kích thướt (h x w x d) : 85 x 71 x 71 mm.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch, khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755 - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra (lập trình) + 1 tiếp điểm an toàn "safe contact" - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 0 - 30 lần (0= khóa chức năng đóng lặp lại). - Cài đặt thời gian đóng lặp lại (Δt rec) = 1 - 500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1 - 200 hours. - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch, khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755 - Reset bằng tay ; 1 tiếp điểm ngõ ra - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Cài đặt thông số bằng núm xoay - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 30A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch, khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO 2,350,000 EARTH LEAKAGE RELAY - PANEL MOUNTING RƠ-LE BẢO VỆ DÒNG RÒ - LOẠI GẮN MẶT TỦ EEaartrhth L Leeaakkaaggee Relay - Báo mức độ dòng điện rò dưới dạng % bằng LED. - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755 - Reset bằng tay ; 2 tiếp điểm ngõ ra trong đó có 1 tiếp điểm "Safety" - Chức năng "Test" và "Reset" từ xa. - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Cài đặt thông số bằng núm xoay - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 30A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755 - Reset bằng tay ; 1 tiếp điểm ngõ ra - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm
- Màn hình LCD 2 inch 64 x 128 dot matrix có đèn nền. - Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh. - Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay. - Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược. - Thông số hiển thị : Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Sóng hài bậc cao(THD); Nhiệt độ; Trạng thái đóng/ cắt các cấp. - 5 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Linear/ Manual. - Có thể cố định "Fixed" các cấp đóng trực tiếp theo yêu cầu người sử dụng. - Có tiếp điểm riêng cho quạt (Fan): Fixed on/ Output on/ Nhiệt độ/ Không dùng. - Có tiếp điểm tín hiệu, có thể liên kết với 10 tín hiệu cảnh báo của PFRLCD. - Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ ; Quá nhiệt; Lỗi cực tính CT; %THDI; Ngắt khi không có điện áp - Đo và hiển thị sóng hài bậc cao (dạng đồ thị hoặc dạng bảng). - Nguồn điện điều khiển 85Vrms - 265Vrms - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4 - Kích thước (h x w x d) : 144 x 144 x 122 mm
- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh. - Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay. - Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược. - Thông số hiển thị : Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Thành phần sóng hài (THD). - Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. - 4 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual. - Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát. - Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ; - Giới hạn thành phần sóng hài cao (THD Limit). - Nguồn điện điều khiển 220VAC - 240VAC / 380VAC - 415VAC - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, KEMA - Kích thước (h x w x d) : 144 x 144 x 90 mm