CTY TNHH KT VINH PHÁT


  • Mr. Vương - 0909 63 73 78
  • VINH PHÁT

    Mr. Vương - 0986 63 73 78
Hotline: 0909 63 73 78
Danh mục sản phẩmDanh mục sản phẩm
Đối tác & khách hàngĐối tác & Khách hàng
  • schneider
  • mitsubishi
  • khai toan
  • ABB
  • idec
  • Autonics
  • Fuji
  • TaYa
  • Shimax
  • LS
  • omron
  • cadivi
  • philips
  • paragon
  • siemens
  • panasonic
Sơ đồ đường điSơ đồ đường đi
Đường đi đến công ty
Chi tiết sản phẩm
Share on Go.vn Share on Zingme Share on Google Share on Buzz

Contactor relays nhiệt loại TH-N

Lượt xem: 2,563 Xin vui lòng liên hệ để biết giá

Vui lòng liên hệ để có giá tốt nhất
Đặt mua sản phẩm Trở về
Hotline: 0909 63 73 78 - 0986 63 73 78
Hoạt động từ 08:00 - 22:00 hàng ngày kể cả Thứ 7 và Chủ Nhật

Trở về | Lên trên

  • Thông tin sản phẩm
  • Thông tin kỹ thuật
  • Hình ảnh sản phẩm
  • Ý kiến người dùng

 Rơle nhiệt bảo vệ quá tải
Chuẩn IEC-60947 / EN60947-4-1 / VDE0660 / NEMA-ICS
Các rơ le nhiệt chống quá tải các pha với 2 hay 3 phần tử nhiệt. Vùng cài đặt có nhiều nấc, trong đó nấc giữa thường là giá trị dùng để đặt hàng. Điều này cho phép giới hạn số lượng đặt hàng, nhưng đủ để bảo vệ quá tải nhiều loại dòng khác nhau.

Tính năng:
• Có cửa sổ màu xanh hiển thị rơle đã giải trừ để dễ dàng kiểm soát rơ le đang ngắt hay không;
• Có 01 tiếp điểm thường hở và 01 tiếp điểm thường đóng;
• Có thể dễ dàng cài đặt giá trị danh định;
• Có gờ cao bảo vệ ngón tay tại vị trí đấu nối ở các dòng có (CX), tới 60A như ở TH-N60KPCX;
• Có nút ngắt hay giải trừ rơ le không do sự cố bằng cách chỉnh hiển thị chốt bẩy;
• Giải trừ kiểu thông thường bằng tay hay tự động (tuỳ chọn).
Cách chọn rơ le nhiệt cho phù hợp với công-tắc từ

Công-tăc từ loại nhỏ

Đơn AC

S-N10(CX)

S-N11(CX)

S-N12(CX)

S-N18(CX)

Đảo chiều AC

S-2xN10(CX)

S-2xN11(CX)

S-2xN12(CX)

S-2xN18(CX)

DC

-

SD-N11(CX)

SD-N12(CX)

-

Khởi động từ (cuộn AC)

Kiểu hộp che

MS-N10 (KP)

MS-N11(KP)

MS-N12(KP)

-

Kiểu hở

MSO-N10
(KP)(CX)

MS-N11
(KP)(CX)

MS-N12
(KP)(CX)

MSO-N18
(KP)(CX)

Rơle nhiệt bảo vệ quá tải

3 phần tử nhiệt

TH-N12KP(CX)

TH-N18KP(CX)

2 phần tử nhiệt

TH-N12(CX)

TH-N18(CX)

Dãy điều chỉnh nhiệt (chọn giá trị danh định)

0.1-0.16(0.12A);
0.14-0.22(0.17A);
0.2-0.32(0.24A);
0.28-0.42(0.35A);
0.4-0.6(0.5A);
0.55-0.85(0.7A);
0.7-1.1(0.9A)

1.1-1.6(1.3A);
1.4-2 (1.7A);
1.7-2.5(2.1A);
2-3 (2.5A); 2.8-4.4(3.6A);
4-6 (5A);
5.2-8 (6.6A);
7-11 (9A);
9-13 (11A);

 

1-1.6 (1.3A);
1.4-2 (1.7A); 1.7~2.5(2.1A);
2-3 (2.5A);
2.8-4.4 (3.6A);
4-6 (5A);
5.2-8 (6.6A);
7-11(9A);
9-13 (11A);
12-18(15A)

Công-tăc từ loại trung

Đơn AC

S-N20(CX)

S-N21(CX)

S-N25(CX)

S-N35(CX)

Đảo chiều AC

S-2xN20(CX)

S-2xN21(CX)

S-2xN25(CX)

S-2xN35(CX)

DC

-

SD-N21(CX)

-

SD-N35(CX)

Khởi động từ (cuộn AC)

Kiểu hộp che

MS-N20(KP)

MS-N21(KP)

MS-N25(KP)

MS-N35(KP)

Kiểu hở

MS-N20
(KP)(CX)

MS-N21
(KP)(CX)

MS-N25
(KP)(CX)

MS-N35
(KP)(CX)

Rơle nhiệt bảo vệ quá tải

3 phần tử nhiệt

TH-N20KP(CX)

TH-N20TAKP(CX)

2 phần tử nhiệt

TH-N20(CX)

TH-N20TA(CX)

Dãy điều chỉnh nhiệt (chọn giá trị danh định)

0.2-0.32 (0.24A);
0.28-0.42(0.35A);
0.4~0.6 (0.5A);
0.55-0.85 (0.7A);
0.7-1.1(0.9A);
1-1.6 (1.3A);
1.4-2 (1.7A);
17-2.5 (2.1A)

2~3(2.5A);
2.8-4.4 (3.6A);
4-6 (5A);
5.2-8(6.6A);
7-11 (9A);
9-13 (11A);
12-18 (15A);
16-22 (19A)

 

18-26(22A);
24-34(29A);
30-40(35A) 

 

 

Sản phẩm cùng loại
© 2025 CTY TNHH KT VINH PHÁT. All Rights Reserved
Developed by HTS VIET NAM