Chuẩn IEC-60947 / EN60947-4-1 / VDE0660 / NEMA-ICS
Kích thước nhỏ gọn, khả năng mở rộng kiểu mô-đun và thiết kế tiết kiệm năng lượng, đó là các đặc điểm chính của thiết bị đóng cắt Mitsubishi hạ áp, bao gồm các loại như công-tắc từ, khởi động từ cho động cơ và các rơ-le nhiệt hạ áp.
Dòng MS-N bao gồm các công-tắc từ, rơ-le nhiệt và rơ-le kiểu công-tắc từ với thiết kế mới tinh tế và và hình thức tiện lợi. Kiểu lắp trên ray DIN và khoảng cách cầu đấu chuẩn hoá khiến cho việc lắp đặt trở nên đặc biệt dễ dàng. Các công-tắc từ của Mitssubishi còn tuân thủ các chuẩn quốc tế và yêu cầu vận chuyển cơ bản.
Dòng MS-N được thay thế cho dòng MS-K nổi tiếng trước kia với các phần tử mới sau:
- Công-tắc từ dòng S-N, SD-N;
- Rơ-le nhiệt chống quá tải dòng TH-N;
- Rơ-le kiểu công-tắc từ dòng SR-N, SRD-N.
Features
Lắp đặt và nối dây dễ dàng
Các công-tắc từ, rơ-le nhiệt và rơ-le kiểu công-tắc từ loại mới đều có thể lắp đặt trên ray DIN (rộng 35mm). Các đầu ra của cuộn hút được bố trí ở phía trên của công-tắc từ để dễ dàng lắp dây, hơn nữa khoảng cách từ giữa thanh ray tới điểm đầu cuộn hút được chuẩn hoá là 38.5mm.
Giảm kích thước và công suất tiêu thụ của cuộn hút
Kích thước của công-tắc từ, tổng thể tích chiếm chỗ và công suất tiêu thụ của cuộn hút giảm hơn 25% so với loại tương đương. Với công nghệ nối dây mới, cho phép tăng độ an toàn cho người sử dụng.
Simple to inspect Dễ dàng kiểm tra
Việc kiểm tra bằng mắt các tiếp điểm có thể thực hiện dễ dàng bằng cách tháo nắp phía trước. Người sử dụng có thể kiểm tra việc lắp đặt sau khi ráp nối. Các tiếp điểm phụ loại mới đã được cải thiện rất nhiều về tuổi thọ và độ tin cậy làm việc.
Cải tiến nam châm điện
Việc sử dụng lò-xo xoắn kiểu lẫy bật đã hoàn thiện sự cân bằng chuyển động của các phần động, giảm rung, tăng tuổi thọ cuộn hút và làm ổn định chuyển động của lõi hút. Nam châm điện trở nên hiệu quả nhờ phân tích các chế độ điện từ bằng máy tính. Công-tắc từ có thể chịu được việc giảm áp tới 35% (khi đóng tiếp điểm).
Thông số danh định cuộn hút dòng MS-N
|
Điện áp danh định xoay chiều
|
Điện áp danh định một chiều
|
Danh định
|
Với 50Hz
|
Với 60Hz
|
Danh định
|
Với 50Hz
|
AC 24V
|
24
|
24
|
DC 12V
|
12
|
AC 48V
|
48-50
|
48-50
|
DC 24V
|
24
|
AC 100V
|
100
|
100-110
|
DC 48V
|
48
|
AC 120V
|
110-120
|
115-120
|
DC 100V
|
100
|
AC 127V
|
125-127
|
127
|
DC 110V
|
110
|
AC 200V
|
200
|
200-220
|
DC 125V
|
120-125
|
AC 220V
|
208-220
|
220
|
DC 200V
|
200
|
AC 230V
|
220-240
|
230-240
|
DC 220V
|
220
|
AC 260V
|
240-260
|
260-280
|
|
|
AC 380V
|
346-380
|
380
|
|
|
AC 400V
|
380-415
|
400-440
|
|
|
AC 440V
|
415-440
|
460-480
|
|
|
AC 500V
|
500
|
500-550
|
|
|
Cách chọn rơ le nhiệt cho phù hợp với công-tắc từ
Công-tăc từ loại nhỏ
|
Đơn AC
|
S-N10(CX)
|
S-N11(CX)
|
S-N12(CX)
|
S-N18(CX)
|
Đảo chiều AC
|
S-2xN10(CX)
|
S-2xN11(CX)
|
S-2xN12(CX)
|
S-2xN18(CX)
|
DC
|
-
|
SD-N11(CX)
|
SD-N12(CX)
|
-
|
Khởi động từ (cuộn AC)
|
Kiểu hộp che
|
MS-N10 (KP)
|
MS-N11(KP)
|
MS-N12(KP)
|
-
|
Kiểu hở
|
MSO-N10
(KP)(CX)
|
MS-N11
(KP)(CX)
|
MS-N12
(KP)(CX)
|
MSO-N18
(KP)(CX)
|
Rơle nhiệt bảo vệ quá tải
|
3 phần tử nhiệt
|
TH-N12KP(CX)
|
TH-N18KP(CX)
|
2 phần tử nhiệt
|
TH-N12(CX)
|
TH-N18(CX)
|
Dãy điều chỉnh nhiệt (chọn giá trị danh định)
|
0.1-0.16(0.12A);
0.14-0.22(0.17A);
0.2-0.32(0.24A);
0.28-0.42(0.35A);
0.4-0.6(0.5A);
0.55-0.85(0.7A);
0.7-1.1(0.9A)
|
1.1-1.6(1.3A);
1.4-2 (1.7A);
1.7-2.5(2.1A);
2-3 (2.5A); 2.8-4.4(3.6A);
4-6 (5A);
5.2-8 (6.6A);
7-11 (9A);
9-13 (11A);
|
|
1-1.6 (1.3A);
1.4-2 (1.7A); 1.7~2.5(2.1A);
2-3 (2.5A);
2.8-4.4 (3.6A);
4-6 (5A);
5.2-8 (6.6A);
7-11(9A);
9-13 (11A);
12-18(15A)
|
Công-tăc từ loại trung
|
Đơn AC
|
S-N20(CX)
|
S-N21(CX)
|
S-N25(CX)
|
S-N35(CX)
|
Đảo chiều AC
|
S-2xN20(CX)
|
S-2xN21(CX)
|
S-2xN25(CX)
|
S-2xN35(CX)
|
DC
|
-
|
SD-N21(CX)
|
-
|
SD-N35(CX)
|
Khởi động từ (cuộn AC)
|
Kiểu hộp che
|
MS-N20(KP)
|
MS-N21(KP)
|
MS-N25(KP)
|
MS-N35(KP)
|
Kiểu hở
|
MS-N20
(KP)(CX)
|
MS-N21
(KP)(CX)
|
MS-N25
(KP)(CX)
|
MS-N35
(KP)(CX)
|
Rơle nhiệt bảo vệ quá tải
|
3 phần tử nhiệt
|
TH-N20KP(CX)
|
TH-N20TAKP(CX)
|
2 phần tử nhiệt
|
TH-N20(CX)
|
TH-N20TA(CX)
|
Dãy điều chỉnh nhiệt (chọn giá trị danh định)
|
0.2-0.32 (0.24A);
0.28-0.42(0.35A);
0.4~0.6 (0.5A);
0.55-0.85 (0.7A);
0.7-1.1(0.9A);
1-1.6 (1.3A);
1.4-2 (1.7A);
17-2.5 (2.1A)
|
2~3(2.5A);
2.8-4.4 (3.6A);
4-6 (5A);
5.2-8(6.6A);
7-11 (9A);
9-13 (11A);
12-18 (15A);
16-22 (19A)
|
|
18-26(22A);
24-34(29A);
30-40(35A)
|